GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY

Tin tức - Blog

ỐNG THÉP ĐEN | BÁO GIÁ ỐNG THÉP ĐEN | MUA ỐNG THÉP ĐEN Ở ĐÂU?

ỐNG THÉP ĐEN | BÁO GIÁ ỐNG THÉP ĐEN | MUA ỐNG THÉP ĐEN Ở ĐÂU?

18/10/2021

BÁO GIÁ ỐNG THÉP ĐEN TẠI HẢI PHÒNG

Ống thép đen là một trong những loại nguyên vật liệu được sử dụng nhiều trong ngành công nghiệp xây dựng và một số những ngành công nghiệp khác. Thép ống đen hiện tại được sản xuất với rất nhiều các chủng loại và được sản xuất với các nhà sản xuất trong nước cũng như nhập khẩu từ nước ngoài. Mỗi một loại thép ống đen sẽ được ứng dụng tương ứng với các công trình khác nhau.

 

ỐNG THÉP ĐEN LÀ GÌ?

Thép ống đen là tên gọi dùng để phân biệt với thép ống trắng và thép ống mạ kẽm. Thép ống đen thường được sản xuất ra từ quy trình cán nóng nên thép thường có màu xanh đen, còn ống thép được sản xuất ra từ quy trình cán nguội thường sẽ có màu trắng. Thép ống hàn đen là loại ống được tạo thành từ thép tấm hoặc thép lá, sau đó được cuộn và hàn lại thành thép ống.

Thép ống đen thường được chia thành hai loại thép ống đen hàn thẳng và thép ống đen hàn xoắn. Sử dụng công nghệ lốc cuộn ốc rồi ghép hàn mĩ cao tần để tạo ra được những sản phẩm thép ống bền chắc nhất. 

Thép ống đen có đặc điểm là độ cứng cao, bền bỉ, có khả năng chịu lực lớn, không bị móp méo khi có va đập... bởi vậy thép ống đen thường được sử dụng ở trong nhiều những công trình trọng điểm khác nhau.

Do kết cầu đuờng hàn (ống hàn xoắn thì đuờng hàn chạy dọc theo thân ống thành đường xoắn ốc, còn ống hàn thẳng thì đuờng hàn chạy dọc thân ống theo đường thẳng) nên ống thép hàn xoắn chịu áp lực tốt hơn ống hàn thẳng.

Giữa ống thép hàn đen và ống thép hàn mạ kẽm thì ống thép hàn mạ kẽm có sức chống chịu với môi trường tốt hơn nhờ được tráng lớp kẽm bảo vệ. Do đó giá thành của ống hàn mạ kẽm cao hơn một chút so với ống hàn đen.

 

BÁO GIÁ ỐNG THÉP ĐEN TẠI HẢI PHÒNG

 

     BẢNG GIÁ ỐNG THÉP ĐEN (Black Steel Pipe)

Tiêu chuẩn: BS 1387-1985

Ngày: 09/12/2021

Hạng

Đường kính trong

danh nghĩa

Đường kính      

ngoài

Chiều dày     

     Chiều dài     

Trọng lượng     

Số cây/ bó     

Trọng

lượng bó

Đơn giá  Thành tiền
A (mm) B (mm) Tiêu chuẩn Kg / m Cây / bó Kg / bó

VND / Kg

VND / mét VND / cây

Hạng

/ Class

BS - A1

(Không vạch)

15

1/2 F21.2 1.9 6 0.914 168 921 23,182 21,188 127,130
20 3/4 F26.65 2.1 6 1.284

113

871 22,273 28,599 171,591
25

1

F33.5 2.3

6

1.787 80 858 22,273 39,802 238,811
32 1-1/4 F42.2 2.3 6

2.26

61

827

22,273 50,337 302,022
40

1-1/2

F48.1 2.5 6 2.83 52

883

22,273 63,033 378,196
50 2 F59.9 2.6 6

3.693

37 820 22,273 82,254 493,525
65 2-1/2 F75.6

2.9

6

5.228

27 847 22,273 116,443 698,659
80

3

F88.3 2.9 6

6.138

24 884 22,273 136,712 820,270

100

4 F113.5 3.2 6 8.763 16 841 22,273 195,178 1,171,070
 

Hạng

/ Class

BS - L

(Vạch nâu)

15

1/2 F21.2 2.0 6 0.947 168 955 22,273 21,093 126,555
20 3/4 F26.65 2.3

6

1.381 113 936 22,273 30,759 184,554
25

1

F33.5 2.6

6

1.981 80 951 22,273 44,123 264,737
32 1-1/4 F42.2 2.6

6

2.54 61 930 22,273 56,573 339,441
40

1-1/2

F48.1

2.9

6 3.23 52 1.008 22,273 71,942 431,651
50 2 F59.9 2.9

6

4.08 37 906 22,273 90,874 545,243
65 2-1/2 F75.6 3.2

6

5.71 27 925 22,273 127,179 763,073
80

3

F88.3 3.2 6 6.72 24 968 22,273 149,675 898,047

100

4 F113.5 3.6 6 9.75 16 936 22,273 217,162 1,302,971
 

Hạng

/ Class

BS - M

(Vạch xanh)

15

1/2 F21.4 2.6 6 1.21 168 1220 22,273 26,950 161,702
20 3/4

F26.9

2.6 6 1.56 113 1058 22,273 34,746 208,475
25

1

F33.8 3.2

6

2.41 80 1157 22,273 53,678 322,068
32 1-1/4

F42.5

3.2 6 3.1 61 1135 22,273 69,046 414,278
40

1-1/2

F48.4 3.2 6 3.57 52 1114 22,273 79,515 477,088
50 2

F60.3

3.6 6 5.03 37 1117 22,273 112,033 672,199
65 2-1/2

F76.0

3.6 6 6.43 27 1042 22,273 143,215 859,292
80

3

F88.8 4.0 6 8.37 24 1205 22,273 186,425 1,118,550

100

4 F114.1 4.5 6 12.2 16 1171 22,273 271,731 1,630,384

* Đơn giá trên chưa bao gồm VAT

*Đơn giá trên chưa bao gồm chiết khấu nhà cung cấp, liên hệ trực tiếp để được báo giá ống thép đen ưu đãi nhất

 

MUA ỐNG THÉP HÀN ĐEN Ở ĐÂU?

Công ty CP Vận tải và Vật tư Công nghiệp Việt Hàn là nhà cung ứng chuyên nghiệp các loại ống thép đen, vật tư kim khí cho ngành xây dựng, kết cấu công nghiệp hàng đầu tại Hải Phòng

Để thỏa mãn nhu cầu tìm kiếm thông tin của khách hàng Việt Hàn thường xuyên cập nhật bảng giá ống thép hàn đen nói riêng cũng như giá sắt thép xây dựng nói chung trên các kênh thông tin của công ty như Web, Zalo, các diễn đàn về lĩnh vực sắt thép xây dựng. 

Bên cạnh đó công ty có đội ngũ sales hùng hậu chuyên cung cấp thông tin báo giá cho khách hàng 24/24 quý khách chỉ cần liên hệ mọi thắc mắc của quý khách sẽ được giải đáp hoàn toàn.

Khách hàng có thể đặt hàng qua điện thoại 02253.739.808  hoặc Zalo:

Mr Huy: 0936.509.699

Mr Tuấn Anh: 0945.223.822

Ms Vân: 0904.123.822

 

ƯU ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG CỦA THÉP ỐNG ĐEN

Thép ống có ưu điểm là độ bền chắc cao, ít bị gỉ sét, có nhiều đường kính phù hợp với từng công trình khác nhau. Đồng thời giá thành của các sản phẩm tương đối rẻ nên sẽ giảm được những chi phí xây dựng cho nhà thầu.

Thép ống đen được chia thành nhiều loại để phù hợp với từng công trình sử dụng như:

Ống công nghiệp: Là loại ống thường xuyên được sử dụng trong cac công trình trình xây dựng, ống được sử dụng để dẫn dầu khí theo tiêu chuẩn API, tiêu chuẩn kỹ thuật của sản phẩm thép ống này là SS400, S540, STK400...

- Ống thép chế tạo: Là loại ống thép dùng trong cơ khí chế tạo, gia công để sản xuất bàn ghế, các chi tiết máy...Loại thép ống này yêu cầu phải có độ dẻo dai nhất định để có khả năng gia công uốn cong hay đập bẹp...

Dựa vào những phân loại trên thì chúng ta cũng có thể biết thép ống ngoài được ứng dụng trong ngành công nghiệp xây dựng còn được ứng dụng trong ngành sản xuất nội thất, chế tạo máy, sản xuất ô tôt, tàu thuyền, thủy lợi.....

 

TIÊU CHUẨN KÝ THUẬT ỐNG THÉP HÀN ĐEN

Ống thép hàn đen sản xuất tại Việt Nam

Kích thước: phi 12.9mm đến 127mm, dày 0.8mm đến 5.0mm. Tiêu chuẩn: Anh Quốc BS 1387-1985, BS 3601-1987 (replaced by BS EN 10217-1),  Mỹ ASTM A53, Nhật JIS G3444, JIS G3452

Kích thước: phi 141.3 đến 219.1mm, dày 3.96mm đến 6.35m. Tiêu chuẩn: Mỹ ASTM A53, Nhật JIS G3444.

Mác thép: SPHT 1 SPHT 3, 08KP, 1008SAE; mác BW320 ERW320 ERW360 .. tiêu chuẩn BS 3601-87 (thay thế bởi EN 10216-1 P195TR1 P235TR1 P265TR1…), SS400 JIS G3101, ASTM A53A A53B.

Mục đích sử dung: Được sử dụng nhiều trong cơ khí, hàn các kết cấu nhà xưởng, giàn không gian, sản xuất đồ nội thất, khung xe máy, xe đạp, làm giàn dáo, làm ống thử siêu âm thi công cọc khoan nhồi,…

Nhà sản xuất: Vinapipe, Hòa phát, Việt Đức, Seah, Sao Việt, ống thép 190….

Ống thép hàn đen nhập khẩu

Kích thước: phi 141.3mm đến 610mm, độ dày 3.96mm đến 15.9mm Tiêu chuẩn: ASTM A53, ASTM A671, ASTM A672, API 5L, JIS G3444, GB/T 3091,.. mác thép A, B, Q235, Q345, SS400, SS490,…

Xuất xứ: Trung quốc, Hàn Quốc, Nhật,…

Sử dụng: dẫn nước, dẫn dầu, cơ khí kết cấu,…

 

HƯỚNG DẪN CÁCH MUA ỐNG THÉP HÀN ĐEN TẠI VIỆT HÀN

Bước 1: Nhận báo giá dựa trên đơn đặt hàng khi được tư vấn bởi công ty.

Bước 2: Đồng ý: Giá cả, khối lượng, thời gian, phương thức giao hàng và giao hàng, chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung ứng.

Bước 3: Sắp xếp kho, đường để vận chuyển ô tô đến hàng hóa đến tòa nhà gần nhất.

Bước 4: Chuẩn bị người nhận hàng, kiểm tra hàng hóa và thanh toán ngay sau khi giao hàng đầy đủ.

 

CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI KHI MUA THÉP TẠI VIỆT HÀN

Báo giá chính xác theo khối lượng sau 1 giờ làm việc kể từ thời điểm yêu cầu báo giá, báo giá ngay trong ngày khi không có số lượng cụ thể.

Báo giá cho khách hàng là giá tốt nhất từ ​​nhà máy cho các đại lý và cửa hàng.

Hỗ trợ giao hàng tại chân công trình

Chỉ thanh toán sau khi nhận hàng _ Đảm bảo lợi ích cho khách hàng

 

CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI VÀ VẬT TƯ CÔNG NGHIỆP VIỆT HÀN

Địa chỉ: Số 60+62 Hồ Sen, P. Dư Hàng, Q. Lê Chân, TP. Hải Phòng.

Hotline: 02253.739.808 - 0936.509.699

Email: jscviethan@gmail.com

Mr Huy: 0936.509.699

Mr Tuấn Anh: 0945.223.822

Ms Vân: 0904.123.822

Bình luận (0)

Viết bình luận :

Gọi ngay cho chúng tôi
Chat với chúng tôi qua Zalo
Truy cập fanpage
Gửi tin nhắn cho chúng tôi